Characters remaining: 500/500
Translation

economic value

Academic
Friendly

Từ "economic value" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt "giá trị kinh tế". Đây một cụm danh từ dùng để chỉ giá trị của một sản phẩm, dịch vụ hoặc tài sản được đo bằng khả năng của để tạo ra lợi ích kinh tế, thường dưới dạng tiền bạc.

Định nghĩa:

Giá trị kinh tế mức độ một thứ đó có thể mang lại lợi ích tài chính hoặc lợi nhuận cho cá nhân, doanh nghiệp hoặc xã hội. liên quan đến việc đánh giá giá trị của các nguồn lực, hàng hóa hoặc dịch vụ trong nền kinh tế.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • The economic value of the forest is not only in the timber it provides but also in the biodiversity it supports. (Giá trị kinh tế của rừng không chỉ nằmgỗ cung cấp cònsự đa dạng sinh học hỗ trợ.)
  2. Câu nâng cao:

    • Economists often debate the economic value of public goods, such as clean air and water, which are not easily quantified. (Các nhà kinh tế học thường tranh luận về giá trị kinh tế của hàng hóa công cộng, như không khí nước sạch, những thứ không dễ dàng định lượng.)
Biến thể của từ:
  • Economic (adj): kinh tế
  • Value (n): giá trị
  • Valuable (adj): giá trị
  • Valuation (n): sự định giá
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Monetary value: giá trị tiền tệ
  • Financial value: giá trị tài chính
  • Market value: giá trị thị trường
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Value for money: giá trị xứng đáng với số tiền bỏ ra. dụ: The new smartphone offers great value for money.
  • Put a price on: định giá hoặc đánh giá giá trị của cái đó. dụ: It's hard to put a price on happiness.
Cách sử dụng khác:
  • Economic impact: tác động kinh tế, thường được dùng để mô tả ảnh hưởng của một sự kiện hoặc chính sách đến nền kinh tế.
  • Economic growth: tăng trưởng kinh tế, chỉ sự gia tăng trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa dịch vụ trong nền kinh tế.
Tóm lại:

"Giá trị kinh tế" một khái niệm quan trọng trong kinh tế học, giúp ta hiểu được lợi ích tầm quan trọng của các nguồn lực trong xã hội.

Noun
  1. Giá trị kinh tế

Synonyms

Comments and discussion on the word "economic value"